Cơ quan thực hiện: |
Phòng Kinh tế huyện Hóc Môn
|
Cơ sở pháp lý:
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Văn bản hợp nhất số 53/VBHN-BCT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ Công Thương hợp nhất các nghị định về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
- Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản
|
Trình tự thực hiện:
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2;
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ có ghi rõ lý do theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4.1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: tiến hành từ bước B5 đến B8;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt, tiến hành tiếp bước B4.2, B4.3.
|
B4.2
|
Xem xét, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
0,75 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung
|
Xem xét hồ sơ, duyệt ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
B4.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản yêu cầu bổ sung
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
Tờ trình
BM 05 hoặc Văn bản từ chối cấp phép
|
Tiến hành:
- Kiểm tra hồ sơ đã yêu cầu bổ sung (nếu có);
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo kết quả (Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.
|
B6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
Tờ trình
BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ huyện.
|
B8
|
Trả kết quả, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
|
Cách thức thực hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Thành phần và số lượng:
|
Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP).
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.
Bản sao Hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ.
Bản sao Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
Thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện:
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp, cấp lại (do hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán lẻ rượu.
|
Kết quả:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Yêu cầu và điều kiện:
|
- Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
- Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
* Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày.
|
Lệ phí:
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Tài liệu đính kèm:
|
File thứ 1: qt-04_cap_cap_lai_do_het_thoi_han_hieu_luc_gp_ban_le_ruou_227202222.doc
|